Phân tích đề thi Tốt nghiệp THPT, môn Tin học 2025 và Đề thi tương tự, theo yêu cầu cần đạt và mức độ nhận thức Bloom.

Phân tích đề thi tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 (mã đề 0525), đối chiếu với Yêu cầu cần đạt cuối cấp THPT theo Chương trình môn Tin học (Ban hành kèm Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT) và phân loại theo thang Bloom:

Câu hỏi

Nội dung kiểm tra

Liên hệ yêu cầu cần đạt THPT

Mức độ Bloom

Câu 1

Ứng dụng AI

Hiểu biết về khái niệm AI và ứng dụng

Nhận biết

Câu 2

Vai trò ngành an toàn thông tin

Ứng dụng công nghệ thông tin và an toàn mạng

Hiểu

Câu 3

Phân tích đoạn mã (Python & C++)

Lập trình cơ bản; tư duy thuật toán

Phân tích

Câu 4

AI trong y tế

Ứng dụng AI trong các lĩnh vực đời sống

Hiểu

Câu 5

Mạng máy tính

Kiến thức mạng LAN/WAN, giao thức mạng

Hiểu

Câu 6

Giao thức truyền tải

Tổ chức và trao đổi thông tin

Hiểu

Câu 7

Nghề nghiệp CNTT

Định hướng nghề nghiệp

Nhận biết

Câu 8

CSS: thiết lập đường viền

Thiết kế giao diện web – HTML, CSS

Vận dụng

Câu 9

Đạo đức số

Ứng xử phù hợp trong môi trường số

Phân tích

Câu 10

Vai trò quản trị mạng

Tổ chức hệ thống thông tin

Hiểu

Câu 11

HTML: thẻ đoạn văn

Ngôn ngữ đánh dấu HTML

Vận dụng

Câu 12

Lập trình: kết quả hiển thị

Lập trình cơ bản – Python/C++

Phân tích

Câu 13

CSS: định dạng văn bản

Thiết kế giao diện web

Vận dụng

Câu 14

Lừa đảo trực tuyến

Nhận diện rủi ro trong môi trường số

Nhận biết

Câu 15

Ngành học phù hợp CNTT

Định hướng nghề nghiệp

Nhận biết

Câu 16

HTML + CSS: màu chữ

Thiết kế giao diện – mã hóa web

Vận dụng

Câu 17

Mô hình mạng LAN

Kết nối mạng, thiết bị mạng

Vận dụng

Câu 18

HTML: bảng

Tổ chức thông tin – bảng biểu

Vận dụng

Câu 19

HTML: danh sách

Cú pháp HTML – danh sách

Vận dụng

Câu 20

Nhận diện lừa đảo

Kỹ năng đạo đức số, an toàn mạng

Phân tích

Câu 21

AI và đạo đức số

Tư duy phản biện, đạo đức AI

Phân tích

Câu 22

Kết nối thiết bị mạng

Tổ chức và trao đổi thông tin

Vận dụng

Câu 23

HTML: thẻ khai báo

Kiến thức web

Nhận biết

Câu 24

CSS: hiển thị ảnh

Thiết kế giao diện

Vận dụng

PHẦN TỰ LUẬN

Câu B1: Khoa học máy tính (AI phân tích thị trường)

·                  Yêu cầu: Hiểu biết ứng dụng AI vào thực tiễn → mức Phân tích + Đánh giá

·                  Liên hệ: Chủ đề G – Định hướng nghề nghiệp + Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp máy tính

Câu B2: Tin học ứng dụng (Tạo web + CSDL)

·                  Yêu cầu: Tạo sản phẩm số thực tiễn (thiết kế web, bảng dữ liệu, truy vấn SQL)

·                  Mức độ: Vận dụng + Sáng tạo

·                  Liên hệ: Chủ đề E – Ứng dụng tin học (thiết kế trang web), Chủ đề F – Cơ sở dữ liệu



 

PHÂN TÍCH CÂU HỎI THEO NĂNG LỰC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC (Bloom)

Câu hỏi

Nội dung đánh giá

NL đặc thù

Mức Bloom

Giải thích

Câu 1

Hiểu biết về AI và các lĩnh vực ứng dụng

NLc

Hiểu

Nhận biết ứng dụng không phù hợp của AI.

Câu 2

Nhận thức về lý do cần chuyên gia bảo mật hệ thống

NLc

Hiểu

Gắn với giải quyết vấn đề bằng công nghệ.

Câu 3

Phân tích vòng lặp trong Python/C++

NLc

Phân tích

Liên quan đến tư duy thuật toán, giải quyết vấn đề.

Câu 4

Ứng dụng AI trong lĩnh vực y tế

NLc

Hiểu

Nhận biết vai trò AI trong thực tế.

Câu 5

Nhận thức về mạng LAN/WAN

NLa

Hiểu

Kiến thức cơ bản về hệ thống mạng.

Câu 6

Hiểu vai trò địa chỉ IP và giao thức mạng

NLa

Hiểu

Kiến thức phần cứng-mạng.

Câu 7

Hiểu về nghề nghiệp trong CNTT

NLd

Hiểu

Gắn với định hướng nghề nghiệp.

Câu 8

Ứng dụng CSS thiết kế viền

NLc

Vận dụng

Kiến thức thực hành thiết kế web.

Câu 9

Đạo đức số – hành vi phù hợp

NLb

Phân tích

Ứng xử trong môi trường số.

Câu 10

Vai trò người quản trị mạng

NLd

Hiểu

Liên quan đến nghề nghiệp ICT.

Câu 11

Định dạng văn bản HTML

NLc

Vận dụng

Đánh giá kiến thức về HTML cơ bản.

Câu 12

Phân tích vòng lặp, điều kiện

NLc

Phân tích

Kết hợp thuật toán, biểu thức điều kiện.

Câu 13

CSS – thuộc tính văn bản

NLc

Nhớ

Thuộc CSS cơ bản.

Câu 14

Hành vi đạo đức số

NLb

Hiểu

Ứng xử mạng xã hội, kiểm chứng thông tin.

Câu 15

Vai trò công nghệ với học sinh

NLd

Hiểu

Vai trò AI trong giáo dục.

Câu 16

Thực hành CSS định dạng văn bản

NLc

Vận dụng

Ứng dụng kỹ thuật thiết kế.

Câu 17

Mô hình kết nối mạng LAN

NLa

Vận dụng

Gắn với thiết bị và hạ tầng mạng.

Câu 18

Hiểu cấu trúc bảng HTML

NLc

Vận dụng

Xác định hàng cột qua mã HTML.

Câu 19

Xác định loại thẻ HTML

NLc

Nhớ

Kiến thức nền tảng HTML.

Câu 20

Nhận diện hành vi lừa đảo mạng

NLb

Phân tích

An toàn thông tin và đạo đức số.

Câu 21

Cách ứng xử khi dùng sản phẩm AI

NLb

Phân tích

Liên quan đến hành vi số.

Câu 22

Thiết bị chia sẻ mạng

NLa

Hiểu

Hiểu biết cơ bản về thiết bị mạng.

Câu 23

Thành phần HTML

NLc

Hiểu

Xác định vai trò phần tử.

Câu 24

CSS hình ảnh – block vs inline

NLc

Vận dụng

Thực hành CSS định dạng ảnh.


PHÂN BỔ THEO NĂNG LỰC ĐẶC THÙ

·                  NLa (Sử dụng và quản lý phương tiện CNTT): Câu 5, 6, 17, 22

·                  NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số): Câu 9, 14, 20, 21

·                  NLc (Giải quyết vấn đề với CNTT): Câu 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 23, 24

·                  NLd (Ứng dụng CNTT trong học và tự học): Câu 7, 10, 15

·                  NLe (Hợp tác trong môi trường số): Không kiểm tra rõ ràng qua dạng trắc nghiệm, chủ yếu xuất hiện trong bài tập thực hành hoặc dự án nhóm.


Tổng kết mức độ Bloom

Mức độ

Số câu

Nhớ (Remember)

3 (C13, C19, C23)

Hiểu (Understand)

11

Vận dụng (Apply)

6

Phân tích (Analyze)

4


 


 

🔍 Phân tích đối chiếu theo hai định hướng


1. Câu kiểm tra định hướng Khoa học máy tính (CS)

Ví dụ: Viết thuật toán tìm số lớn nhất trong 3 số nguyên

·                  Phù hợp với chủ đề: Thuật toán và lập trình.

·                  Chủ đề liên quan trong CT: Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

·                  Định hướng: Khoa học máy tính (lập trình, thiết kế thuật toán).

·                  Yêu cầu cần đạt:

o        Nắm được cách thiết kế thuật toán đơn giản;

o        Sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao (Python).

·                  Mức độ Bloom: Vận dụng – Phân tích.


2. Câu kiểm tra định hướng Tin học ứng dụng (ICT/DL)

Ví dụ: Phân tích một tình huống và sử dụng bảng tính Excel để lập kế hoạch chi tiêu

·                  Phù hợp với chủ đề: Ứng dụng phần mềm bảng tính.

·                  Định hướng: Tin học ứng dụng (rèn kỹ năng ứng dụng công cụ để giải quyết bài toán thực tế).

·                  Yêu cầu cần đạt:

o        Thành thạo bảng tính;

o        Biết khai thác công cụ để trực quan hóa và xử lý dữ liệu;

o        Làm ra sản phẩm số thiết thực.

·                  Mức độ Bloom: Vận dụng – Sáng tạo.


3. Câu yêu cầu lập trình một ứng dụng nhỏ (ví dụ: tính tiền điện)

·                  Phù hợp với định hướng: Khoa học máy tính.

·                  Kỹ năng: Thiết kế thuật toán, sử dụng lệnh điều kiện, vòng lặp.

·                  Chủ đề liên quan: Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.

·                  Mức độ Bloom: Vận dụng cao – Sáng tạo.

·                  Yêu cầu cần đạt: Lập trình được ứng dụng đơn giản gắn với thực tế.


🎯 Tổng kết sắp xếp theo năng lực đặc thù

STT

Câu hỏi minh họa

Năng lực đặc thù

Mức Bloom

Định hướng

1

Viết thuật toán tìm số lớn nhất

NLb – Tư duy thuật toán

Vận dụng

Khoa học máy tính

2

Viết chương trình tính tiền điện

NLc – Thiết kế giải pháp

Vận dụng cao

Khoa học máy tính

3

Ứng dụng bảng tính lập kế hoạch chi tiêu

NLa – Ứng dụng CNTT

Phân tích

Tin học ứng dụng



 Đề thi mẫu môn Tin học THPT (theo định hướng chuẩn chương trình GDPT 2018), gồm 24 câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận, được thiết kế tương tự đề thi chính thức:

·                  Mỗi câu có:

o        Yêu cầu cần đạt (trích từ CT môn Tin học THPT – Thông tư 32/2018)

o        Năng lực đặc thù đánh giá (NLa–NLe)

o        Mức độ nhận thức (thang Bloom)

o        Đáp án chính xác


🎓 ĐỀ THI MẪU MÔN TIN HỌC – TỐT NGHIỆP THPT

Thời gian làm bài: 60 phút – Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận
Số câu: 24 câu trắc nghiệm (6 điểm) + 2 câu tự luận (4 điểm)


️ PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm – 24 câu)

Cảm ơn bạn đã nhắc! Dưới đây là đầy đủ 24 câu hỏi trắc nghiệm khách quan của đề thi mẫu môn Tin học tốt nghiệp THPT, mỗi câu có 4 phương án A, B, C, D, bám sát:

·                  Chương trình GDPT môn Tin học 2018

·                  Định hướng kiểm tra năng lực: ICT & Khoa học máy tính (CS)

·                  Mức độ nhận thức Bloom từ Nhớ → Phân tích


PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (6 điểm – 24 câu, mỗi câu 0.25 điểm)


Câu 1.

Ứng dụng nào sau đây không phải là một ứng dụng sử dụng trí tuệ nhân tạo (AI)?
A. Trợ lý ảo Google Assistant
B. Ứng dụng dự báo thời tiết dựa trên cảm biến nhiệt độ
C. Chatbot tư vấn khách hàng
D. Hệ thống nhận diện khuôn mặt

👉 Đáp án: B


Câu 2.

Thiết bị nào có chức năng chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác nhau?
A. Switch
B. Hub
C. Repeater
D. Router

👉 Đáp án: D


Câu 3.

Thẻ HTML nào dùng để tạo bảng biểu trong trang web?
A. <div>
B. <ul>
C. <table>
D. <section>

👉 Đáp án: C


Câu 4.

Bạn nhận được email yêu cầu cập nhật mật khẩu ngân hàng từ địa chỉ lạ. Bạn nên làm gì?
A. Mở ngay và làm theo hướng dẫn
B. Chuyển tiếp email cho bạn bè để hỏi
C. Không nhấp vào liên kết và báo cáo thư rác
D. Gọi ngay số điện thoại trong email

👉 Đáp án: C


Câu 5.

AI có thể giúp cá nhân hóa học tập bằng cách:
A. Tự động sửa lỗi chính tả trong bài viết
B. Đề xuất nội dung học phù hợp trình độ từng người
C. Tăng dung lượng lưu trữ
D. Tạo hiệu ứng âm thanh

👉 Đáp án: B


Câu 6.

Thuộc tính CSS nào dùng để định dạng kiểu hiển thị của phần tử HTML?
A. href
B. style
C. class
D. link

👉 Đáp án: B


Câu 7.

Việc không trích dẫn nguồn thông tin khi sử dụng tài liệu trên mạng là:
A. Một thói quen tốt
B. Hành vi bình thường nếu là tài liệu miễn phí
C. Vi phạm đạo đức học thuật
D. Không ảnh hưởng gì

👉 Đáp án: C


Câu 8.

Mạng xã hội nào sau đây hiện không hỗ trợ tính năng livestream (trực tiếp)?
A. Facebook
B. TikTok
C. Instagram
D. Zalo (phiên bản thường)

👉 Đáp án: D


Câu 9.

Sắp xếp theo tốc độ truyền dữ liệu tăng dần:
A. Bluetooth < WiFi < Cáp quang
B. Cáp quang < Bluetooth < WiFi
C. WiFi < Cáp quang < Bluetooth
D. Bluetooth < Cáp quang < WiFi

👉 Đáp án: A


Câu 10.

Để quản lý danh sách học sinh và điểm số, bạn nên dùng công cụ nào?
A. Canva
B. Google Sheets
C. Audacity
D. Photoshop

👉 Đáp án: B


Câu 11.

Thuộc tính CSS nào để thiết lập màu nền cho phần tử?
A. background-color
B. font-color
C. text-align
D. color-style

👉 Đáp án: A


Câu 12.

Trong lập trình, cấu trúc dữ liệu nào dùng để lưu dãy các phần tử theo thứ tự?
A. Dictionary
B. List
C. Set
D. Tuple

👉 Đáp án: B


Câu 13.

Thiết bị nào thường dùng để kết nối nhiều máy tính trong mạng LAN?
A. Modem
B. Router
C. Access Point
D. Switch

👉 Đáp án: D


Câu 14.

AI có thể hỗ trợ ngân hàng bằng cách:
A. Tăng băng thông mạng
B. Mở tài khoản nhanh hơn
C. Phát hiện gian lận giao dịch
D. Thiết kế giao diện web

👉 Đáp án: C


Câu 15.

Công nghệ số giúp học sinh tự học hiệu quả hơn nhờ:
A. Cắt giảm môn học
B. Truy cập nội dung học mọi lúc mọi nơi
C. Tự chấm điểm bài kiểm tra
D. Hạn chế dùng thiết bị

👉 Đáp án: B


Câu 16.

Khai báo nào đúng để gắn CSS từ file ngoài vào trang HTML?
A. <link rel="stylesheet" href="style.css">
B. <style src="style.css">
C. <css link="style.css">
D. <import style.css>

👉 Đáp án: A


Câu 17.

Giao thức HTTP được dùng để:
A. Mã hóa dữ liệu email
B. Tăng tốc ổ cứng
C. Bảo vệ tài khoản
D. Truyền tải nội dung trang web

👉 Đáp án: D


Câu 18.

Thẻ HTML nào được dùng để viết một đoạn văn bản?
A. <p>
B. <div>
C. <span>
D. <img>

👉 Đáp án: A


Câu 19.

Mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) là loại mạng mà:
A. Có máy chủ trung tâm
B. Các máy tính chia sẻ ngang nhau
C. Dữ liệu lưu trên đám mây
D. Dùng công nghệ AI

👉 Đáp án: B


Câu 20.

Một cách giúp bạn phòng chống ransomware là:
A. Tải phần mềm từ mọi nguồn
B. Tắt phần mềm diệt virus
C. Không bao giờ cập nhật hệ điều hành
D. Sao lưu dữ liệu định kỳ

👉 Đáp án: D


Câu 21.

Đoạn mã Python nào sau đây là một thuật toán sắp xếp đơn giản?
A. for i in range(n): a[i] += 1
B. print(sorted(a))
C. for i in range(n-1): for j in range(n-i-1): if a[j] > a[j+1]: a[j], a[j+1] = a[j+1], a[j]
D. if x > y: print(x)

👉 Đáp án: C


Câu 22.

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng:
A. Quét virus cho file dữ liệu
B. Lưu trữ, tìm kiếm và quản lý dữ liệu
C. Tăng tốc độ mạng LAN
D. Chỉnh sửa file âm thanh

👉 Đáp án: B


Câu 23.

Việc chia sẻ tin giả trên mạng xã hội là:
A. Không ảnh hưởng gì nếu chưa kiểm chứng
B. Tự do cá nhân
C. Giúp bạn bè nắm bắt nhanh
D. Hành vi sai trái và vi phạm đạo đức số

👉 Đáp án: D


Câu 24.

Để thiết kế infographic minh họa trực quan, bạn nên chọn công cụ nào?
A. Canva
B. Google Docs
C. Audacity
D. Power Query

👉 Đáp án: A


 

 

Câu

Nội dung đánh giá

Yêu cầu cần đạt

NL

Bloom

Đáp án

1

Ứng dụng không dùng AI

Phân biệt AI & công nghệ khác

NLc

Hiểu

B

2

Chức năng của router

Hiểu hệ thống mạng cơ bản

NLa

Hiểu

D

3

Thẻ HTML tạo bảng

Biết cách tổ chức thông tin bằng HTML

NLc

Nhớ

C

4

Cách xử lý email giả mạo

Ứng xử an toàn trên môi trường số

NLb

Phân tích

C

5

AI cá nhân hóa học tập

Nhận thức ứng dụng AI trong giáo dục

NLd

Hiểu

B

6

Vai trò CSS trong giao diện web

Phân biệt nội dung và định dạng web

NLc

Nhớ

B

7

Trích dẫn trong nội dung số

Đạo đức số và thông tin chính xác

NLb

Hiểu

C

8

Livestream trên MXH

Hiểu biết về tính năng nền tảng số

NLa

Hiểu

D

9

So sánh tốc độ truyền mạng

Ứng dụng hiểu biết kỹ thuật số

NLa

Vận dụng

A

10

Công cụ phù hợp quản lý học sinh

Lựa chọn phần mềm theo mục tiêu

NLc

Vận dụng

B

11

CSS nền màu

Áp dụng thuộc tính CSS cơ bản

NLc

Nhớ

A

12

Cấu trúc dữ liệu danh sách

Nhận biết cấu trúc dữ liệu

NLc

Hiểu

B

13

Thiết bị chia mạng

Nhận biết vai trò thiết bị mạng

NLa

Hiểu

D

14

Ứng dụng AI trong ngân hàng

Biết các lĩnh vực áp dụng AI

NLc

Hiểu

C

15

Công nghệ hỗ trợ tự học

Liên hệ ứng dụng số trong tự học

NLd

Hiểu

B

16

Liên kết CSS ngoài

Biết cách tích hợp CSS nâng cao

NLc

Vận dụng

A

17

Chức năng giao thức HTTP

Giao thức mạng

NLa

Hiểu

D

18

Thẻ HTML tạo đoạn văn

Biết thẻ HTML cơ bản

NLc

Nhớ

A

19

Mô hình mạng P2P

Nhận biết mô hình kết nối mạng

NLa

Hiểu

B

20

Biện pháp chống ransomware

Biết cách bảo vệ dữ liệu số

NLb

Vận dụng

D

21

Thuật toán sắp xếp

Viết đúng thuật toán đơn giản

NLc

Phân tích

C

22

Chức năng hệ quản trị CSDL

Hiểu vai trò phần mềm quản lý dữ liệu

NLc

Hiểu

B

23

Chia sẻ tin giả trên mạng

Đạo đức số

NLb

Phân tích

D

24

Công cụ thiết kế infographic

Ứng dụng phần mềm tạo sản phẩm số

NLd

Vận dụng

A


️ PHẦN II – TỰ LUẬN (4 điểm – 2 câu)

🔸 PHẦN A – CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH

Câu 1. (1 điểm)

Một nhóm học sinh xây dựng mô hình hệ thống mạng Wi-Fi cho trường. Trong quá trình thiết kế, nhóm đưa ra nhận định sau:

“Nên đặt một bộ phát Wi-Fi ở mỗi phòng học để đảm bảo tín hiệu mạnh nhất.”

Em đồng ý với các nhận định nào dưới đây?

a) Việc lắp mỗi phòng 1 bộ phát là tốn kém và gây nhiễu nếu không cấu hình đúng.
b) Thay vào đó nên dùng Switch để tăng tốc độ truy cập mạng.
c) Nên dùng Access Point lắp mỗi tầng, kết nối qua Switch đến Router trung tâm.
d) Không cần Router nếu đã có Modem.

🟩 Đáp án đúng: a, c
🟧 Sai: b (Switch không phát Wi-Fi), d (Router vẫn cần để chia IP và bảo mật mạng LAN).


Câu 2. (1 điểm)

Trong một hệ thống quản lý học sinh, có ba bảng dữ liệu:

·        HOCSINH(maHS, tenHS)

·        MONHOC(maMH, tenMH)

·        KETQUA(maHS, maMH, diem)

Bạn hãy chọn những phát biểu ĐÚNG về thiết kế và truy vấn trong hệ dữ liệu này:

a) maHS và maMH trong bảng KETQUA là khóa chính của bảng này.
b) Bảng MONHOC cần thêm khóa ngoại tham chiếu đến bảng HOCSINH.
c) Truy vấn điểm > 8 sẽ cần kết nối (JOIN) ba bảng.
d) Có thể viết truy vấn để liệt kê học sinh có điểm dưới trung bình.

🟩 Đáp án đúng: a, d
🟥 Sai: b (không đúng – MONHOC không cần tham chiếu đến HOCSINH),
🟨 c (chỉ cần JOIN 2 bảng KETQUA với HOCSINH).


🔸 PHẦN B1 – KHOA HỌC MÁY TÍNH

Câu 3. (1 điểm)

Một học sinh viết hàm sau bằng Python để tính tổng các số lẻ trong danh sách:

def tong_le(L):
    s = 0
    for x in L:
        if x % 2 != 0:
            s += x
    return s

Học sinh đó giải thích:

“Hàm tong_le sẽ trả về tổng các số lẻ trong danh sách đầu vào L, còn các số chẵn sẽ bị bỏ qua.”

Những nhận định nào dưới đây là ĐÚNG về hàm trên?

a) Thuật toán có độ phức tạp tuyến tính (O(n))
b) Hàm bị lỗi vì thiếu khai báo int
c) Kết quả đúng nếu danh sách chỉ gồm số nguyên
d) Nếu danh sách rỗng thì kết quả trả về là 0

🟩 Đáp án đúng: a, c, d


Câu 4. (1 điểm)

Xem đoạn mã sau:

L = [10, 20, 30, 40, 50]
for i in range(len(L)):
    if i % 2 == 0:
        L[i] = L[i] + 5

Bạn học sinh khẳng định:

“Đoạn mã trên sẽ cộng thêm 5 vào các phần tử có chỉ số chẵn của danh sách.”

Hãy chọn các phát biểu ĐÚNG:

a) Phần tử thứ 1 (giá trị 10) sẽ thành 15.
b) Danh sách sau khi chạy là [15, 20, 35, 40, 55]
c) Có 3 phần tử được thay đổi
d) Vòng lặp chạy 6 lần

🟩 Đáp án đúng: a, b, c


🔸 PHẦN B2 – TIN HỌC ỨNG DỤNG

Câu 5. (1 điểm)

Bạn cần thiết kế trang web giới thiệu sự kiện "Ngày hội sáng tạo số 2025" bao gồm:

·        Tiêu đề nổi bật

·        Một đoạn mô tả ngắn

·        Nút liên kết "Đăng ký ngay"

Hãy chọn các yêu cầu ĐÚNG để xây dựng trang web:

a) Tiêu đề nên đặt trong thẻ <h1>
b) Đoạn mô tả dùng thẻ <b> để làm đậm
c) Nút liên kết có thể dùng thẻ <a> kết hợp CSS để tạo giao diện nút
d) Cần lưu file ở định dạng .html

🟩 Đáp án đúng: a, c, d


Câu 6. (1 điểm)

Một cơ sở dữ liệu quản lý thông tin nhân viên có 3 bảng:

·        NHANVIEN(maNV, tenNV, maPB)

·        PHONGBAN(maPB, tenPB)

·        LUONG(maNV, thang, soTien)

Yêu cầu truy vấn để biết nhân viên thuộc phòng nào và có lương cao nhất trong tháng 5/2025.

Những lựa chọn ĐÚNG là:

a) Cần dùng JOIN giữa 3 bảng
b) Điều kiện lọc là thang = '05/2025'
c) Có thể dùng lệnh ORDER BY soTien DESC LIMIT 1
d) Không cần bảng PHONGBAN nếu chỉ lấy tên nhân viên

🟩 Đáp án đúng: a, c


 

 

Thí sinh làm phần A và chọn một trong hai phần B1 hoặc B2.


PHẦN A. CÂU HỎI CHUNG (2.0 điểm)

📌 Yêu cầu cần đạt:

·                  NLe-2: Mô tả nguyên lý hoạt động cơ bản của mạng

·                  NLa-3: Vận dụng kỹ thuật lưu trữ và xử lý dữ liệu


Câu 1: (1.0 điểm)

Một gia đình lắp mạng Wi-Fi để sử dụng internet cho các thiết bị: TV, laptop, điện thoại, camera an ninh. Các thiết bị nằm cách nhau ~8m, chia làm 3 phòng.

Hãy cho biết:
a) Thiết bị nào cần được lắp thêm để đảm bảo kết nối ổn định? Vì sao?
b) Giải thích nguyên lý hoạt động cơ bản của thiết bị đó.

📌 Đáp án gợi ý:
a) Lắp thêm Access Point (điểm truy cập không dây) hoặc bộ khuếch đại sóng Wi-Fi để mở rộng vùng phủ sóng.
b) Access Point đóng vai trò phát tín hiệu Wi-Fi, kết nối các thiết bị với modem/router, mở rộng vùng truy cập trong mạng LAN nội bộ.


Câu 2: (1.0 điểm)

Một siêu thị lưu trữ dữ liệu hàng hóa trong ba bảng:

·                  HANG (maHang, tenHang)

·                  LOAI (maLoai, tenLoai)

·                  TONKHO (maHang, maLoai, soLuong)

Yêu cầu:
a) Mô tả quan hệ giữa các bảng và xác định khóa chính
b) Viết truy vấn SQL để xuất danh sách tên hàng và số lượng tồn kho của từng loại hàng hóa có mã loại là 'L01'.

📌 Đáp án gợi ý:
a)

·                  Quan hệ giữa HANG và TONKHO: 1–n (1 hàng có thể tồn nhiều loại)

·                  Quan hệ giữa LOAI và TONKHO: 1–n

·                  Khóa chính của bảng TONKHO: (maHang, maLoai)

b)

SELECT tenHang, soLuong

FROM HANG

JOIN TONKHO ON HANG.maHang = TONKHO.maHang

WHERE maLoai = 'L01';


PHẦN B1 – KHOA HỌC MÁY TÍNH (2.0 điểm)

📌 Yêu cầu cần đạt:

·                  NLa-2: Mô tả nguyên lý xử lý dữ liệu

·                  NLa-4: Phân tích, đánh giá thuật toán

·                  Mức độ: Hiểu – Vận dụng


Câu 3: (1.0 điểm)

Một đoạn mã Python như sau:

def S(A):

    for i in range(1, len(A)):

        j = i

        while j > 0 and A[j] < A[j-1]:

            A[j], A[j-1] = A[j-1], A[j]

            j -= 1

    return A

Yêu cầu:
a) Cho biết thuật toán trên dùng để làm gì?
b) Với
A = [8, 3, 5, 1], chương trình trả về kết quả gì?

📌 Đáp án gợi ý:
a) Đây là thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) – dùng để sắp xếp dãy tăng dần.
b) Kết quả sau sắp xếp:
[1, 3, 5, 8]


Câu 4: (1.0 điểm)

Một thuật toán mã hóa văn bản đơn giản như sau: Mỗi ký tự chữ cái được thay bằng ký tự đứng sau nó trong bảng chữ cái.
Ví dụ:
A → B, B → C, ..., Z → A.

Viết một hàm Python mã hóa một chuỗi văn bản chỉ chứa chữ cái in hoa, ví dụ:
INPUT: "TIN HOC"OUTPUT: "UJO IPD"

📌 Gợi ý đáp án:

def ma_hoa(text):

    result = ""

    for c in text:

        if c == " ":

            result += " "

        elif c == "Z":

            result += "A"

        else:

            result += chr(ord(c) + 1)

    return result


PHẦN B2 – TIN HỌC ỨNG DỤNG (2.0 điểm)

📌 Yêu cầu cần đạt:

·                  NLe-5: Thiết kế giao diện web

·                  NLe-3: Tạo truy vấn dữ liệu từ bảng

·                  Mức độ: Vận dụng – Vận dụng cao


Câu 5: (1.0 điểm)

Một trường học cần thiết kế trang web giới thiệu CLB STEM.

Yêu cầu:
a) Cho biết 3 thành phần nên có trong giao diện trang web đó
b) Viết mã HTML đơn giản để tạo phần hiển thị:
“Chào mừng bạn đến với CLB STEM” với font Arial, màu xanh lam, cỡ chữ 18px.

📌 Đáp án gợi ý:
a) Banner + ảnh CLB, đoạn giới thiệu, nút “Tham gia”
b)

<p style="font-family: Arial; color: blue; font-size: 18px;">

  Chào mừng bạn đến với CLB STEM

</p>


Câu 6: (1.0 điểm)

Một cơ sở dữ liệu gồm 3 bảng:

·                  SINHVIEN(maSV, tenSV)

·                  LOP(maLop, tenLop)

·                  DANGKY(maSV, maLop, diem)

Viết truy vấn SQL để liệt kê tên sinh viên, tên lớp và điểm của sinh viên thuộc lớp '10A1'.

📌 Đáp án gợi ý:

SELECT tenSV, tenLop, diem

FROM SINHVIEN

JOIN DANGKY ON SINHVIEN.maSV = DANGKY.maSV

JOIN LOP ON DANGKY.maLop = LOP.maLop

WHERE tenLop = '10A1';


📊 TỔNG HỢP PHÂN BỐ ĐỀ

Năng lực đặc thù

Số câu trắc nghiệm

NLa (Công cụ – mạng)

6

NLb (Đạo đức, hành xử số)

5

NLc (Giải quyết vấn đề)

9

NLd (Ứng dụng học tập)

4

NLe (Hợp tác – phản biện)

0 (đánh giá qua dự án)

 

Mức độ nhận thức (Bloom)

Số câu

Nhớ

5

Hiểu

11

Vận dụng

6

Phân tích

2



 


🎯 Câu hỏi tự luận tương tự (có đáp án gợi ý – mỗi câu 2 điểm)


Câu 1: (Khoa học máy tính – dạng cơ bản)

Đề bài:
Viết chương trình bằng Python nhập vào một danh sách gồm 10 số nguyên. Tính và in ra:

·                  Tổng các số chẵn

·                  Số lượng các số âm

Yêu cầu cần đạt:

·                  NLc: Giải quyết vấn đề bằng lập trình

·                  Bloom: Vận dụng – Phân tích

Gợi ý đáp án:

lst = []
for i in range(10):
    x = int(input(f"Nhập số thứ {i+1}: "))
    lst.append(x)
 
tong_chan = sum(x for x in lst if x % 2 == 0)
dem_am = len([x for x in lst if x < 0])
 
print("Tổng các số chẵn:", tong_chan)
print("Số lượng số âm:", dem_am)

Câu 2: (Khoa học máy tính – nâng cao hơn)

Đề bài:
Viết chương trình Python nhập vào danh sách tên của N học sinh và điểm trung bình của mỗi em. In ra tên học sinh có điểm cao nhất.

Gợi ý đáp án:

n = int(input("Số HS: "))
ds = []
 
for i in range(n):
    ten = input("Tên HS: ")
    diem = float(input("Điểm: "))
    ds.append((ten, diem))
 
max_hs = max(ds, key=lambda x: x[1])
print("HS có điểm cao nhất:", max_hs[0], "-", max_hs[1])

Câu 3: (Tin học ứng dụng – bảng tính)

Đề bài:
Bạn được giao nhiệm vụ lập bảng theo dõi thu chi của một gia đình trong 1 tháng bằng Excel (hoặc Google Sheets), gồm: ngày, nội dung, thu, chi, số dư.

·                  Trình bày công thức tính số dư sau mỗi dòng.

·                  Gợi ý cách sử dụng biểu đồ để trực quan hóa số liệu.

Yêu cầu cần đạt:

·                  NLa, NLc – Ứng dụng bảng tính

·                  Bloom: Vận dụng – Sáng tạo

Gợi ý trả lời:

·                  Số dư = số dư dòng trước + thu – chi
→ Tại dòng 2: =E1 + C2 – D2

·                  Dùng biểu đồ cột kép: một cột cho “Thu”, một cột cho “Chi”, để so sánh trong tháng.


Câu 4: (Tin học ứng dụng – xử lý văn bản và trình chiếu)

Đề bài:
Bạn chuẩn bị một bài thuyết trình (PowerPoint/Canva) để tuyên truyền chống tin giả trong môi trường số. Nêu cấu trúc bài trình bày và công cụ bạn sử dụng để thiết kế hiệu quả.

Gợi ý trả lời:

·                  Cấu trúc:

1.               Trang tiêu đề

2.               Định nghĩa tin giả

3.               Hậu quả của tin giả

4.               Cách nhận biết

5.               Biện pháp phòng tránh

·                  Dùng Canva, Google Slides hoặc PowerPoint

·                  Kết hợp biểu tượng, infographic và hình ảnh thật


Câu 5: (Khoa học máy tính + đạo đức số)

Đề bài:
Bạn sử dụng AI (ví dụ ChatGPT, Bing AI) để viết bài báo cáo học tập. Theo bạn, có nên công khai việc sử dụng công cụ này không? Vì sao? Nêu quan điểm cá nhân và cách bạn đảm bảo đạo đức học thuật.

Yêu cầu cần đạt:

·                  NLb + NLc + NLd

·                  Bloom: Phân tích – Đánh giá

Gợi ý trả lời:

·                  Cần công khai nguồn, ghi rõ phần có sự hỗ trợ của AI.

·                  Tránh đạo văn và không nộp sản phẩm chưa kiểm duyệt.

·                  Dẫn chứng: Theo khuyến nghị UNESCO 2023 và Bộ GD&ĐT.

·                  Dùng AI như công cụ, không thay thế tư duy cá nhân.



 

Dưới đây là phần II.A – Tự luận: Phần chung cho tất cả thí sinh của đề thi Tin học tốt nghiệp THPT mà bạn cung cấp (từ hình ảnh đã đọc được):


PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Phần A. Dành cho tất cả thí sinh (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm)
Một cửa hàng điện tử cần quản lý việc bán hàng bằng bảng tính. Mỗi đơn hàng gồm các thông tin: Tên hàng, Đơn giá, Số lượng, Thành tiền.

·                  Hãy viết công thức tính Thành tiền.

·                  Hãy đề xuất thêm một cột và công thức để tính Giảm giá theo quy tắc sau: nếu Thành tiền ≥ 2.000.000 thì giảm 10%, ngược lại không giảm.

Câu 2 (1,0 điểm)
Một học sinh muốn tạo một bài trình chiếu về “Tác động của trí tuệ nhân tạo (AI) đến đời sống”. Hãy hướng dẫn các bước cơ bản để:

·                  Tạo một bài trình chiếu.

·                  Thiết kế một slide có nội dung văn bản và hình ảnh minh họa.

Câu 3 (1,0 điểm)
Trong môi trường số, việc sử dụng thông tin cần tuân thủ các nguyên tắc đạo đức và pháp luật.

·                  Nêu hai nguyên tắc cơ bản cần lưu ý khi chia sẻ thông tin trên mạng.

·                  Trình bày một ví dụ minh họa cho hành vi ứng xử có trách nhiệm trong môi trường số.


Phân tích đối chiếu với chương trình:

Câu hỏi

Nội dung đánh giá

Yêu cầu cần đạt (trong chương trình)

Mức độ nhận thức (Bloom)

Năng lực đặc thù

Câu 1

Ứng dụng bảng tính Excel

Chủ đề E – Ứng dụng tin học: “Tạo được sản phẩm số hữu ích như bảng tính, áp dụng công thức tính toán cơ bản”

Hiểu – Áp dụng

NLa

Câu 2

Thiết kế nội dung trình chiếu

Chủ đề E – Ứng dụng tin học: “Tạo bài trình chiếu có bố cục, hình ảnh, văn bản, hiệu ứng đơn giản”

Hiểu – Áp dụng

NLa

Câu 3

Đạo đức số và hành vi trực tuyến

Chủ đề D – Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số: “Nêu được các nguyên tắc ứng xử văn minh, hợp pháp trên mạng”

Hiểu – Vận dụng

NLd, NLe


 

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

AI chatbot hỗ trợ cho GV lên kế hoạch dạy học STEAM theo quy trinh 5E (GV mầm non và GV Tiểu học)

Mô hình IRT 3PL

Trang blog của Nguyễn Thế Dũng - ĐHSP Huế. Mời đọc.