Phân tích đề thi Tốt nghiệp THPT, môn Tin học 2025 và Đề thi tương tự, theo yêu cầu cần đạt và mức độ nhận thức Bloom.
Phân
tích đề thi tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 (mã đề 0525), đối chiếu với Yêu
cầu cần đạt cuối cấp THPT theo Chương trình môn Tin học (Ban hành kèm Thông
tư 32/2018/TT-BGDĐT) và phân loại theo thang Bloom:
Câu hỏi |
Nội dung kiểm tra |
Liên hệ yêu cầu cần đạt THPT |
Mức độ Bloom |
Câu 1 |
Ứng dụng AI |
Hiểu biết về khái niệm AI và ứng dụng |
Nhận biết |
Câu 2 |
Vai trò ngành an toàn thông tin |
Ứng dụng công nghệ thông tin và an toàn mạng |
Hiểu |
Câu 3 |
Phân tích đoạn mã (Python & C++) |
Lập trình cơ bản; tư duy thuật toán |
Phân tích |
Câu 4 |
AI trong y tế |
Ứng dụng AI trong các lĩnh vực đời sống |
Hiểu |
Câu 5 |
Mạng máy tính |
Kiến thức mạng LAN/WAN, giao thức mạng |
Hiểu |
Câu 6 |
Giao thức truyền tải |
Tổ chức và trao đổi thông tin |
Hiểu |
Câu 7 |
Nghề nghiệp CNTT |
Định hướng nghề nghiệp |
Nhận biết |
Câu 8 |
CSS: thiết lập đường viền |
Thiết kế giao diện web – HTML, CSS |
Vận dụng |
Câu 9 |
Đạo đức số |
Ứng xử phù hợp trong môi trường số |
Phân tích |
Câu 10 |
Vai trò quản trị mạng |
Tổ chức hệ thống thông tin |
Hiểu |
Câu 11 |
HTML: thẻ đoạn văn |
Ngôn ngữ đánh dấu HTML |
Vận dụng |
Câu 12 |
Lập trình: kết quả hiển thị |
Lập trình cơ bản – Python/C++ |
Phân tích |
Câu 13 |
CSS: định dạng văn bản |
Thiết kế giao diện web |
Vận dụng |
Câu 14 |
Lừa đảo trực tuyến |
Nhận diện rủi ro trong môi trường số |
Nhận biết |
Câu 15 |
Ngành học phù hợp CNTT |
Định hướng nghề nghiệp |
Nhận biết |
Câu 16 |
HTML + CSS: màu chữ |
Thiết kế giao diện – mã hóa web |
Vận dụng |
Câu 17 |
Mô hình mạng LAN |
Kết nối mạng, thiết bị mạng |
Vận dụng |
Câu 18 |
HTML: bảng |
Tổ chức thông tin – bảng biểu |
Vận dụng |
Câu 19 |
HTML: danh sách |
Cú pháp HTML – danh sách |
Vận dụng |
Câu 20 |
Nhận diện lừa đảo |
Kỹ năng đạo đức số, an toàn mạng |
Phân tích |
Câu 21 |
AI và đạo đức số |
Tư duy phản biện, đạo đức AI |
Phân tích |
Câu 22 |
Kết nối thiết bị mạng |
Tổ chức và trao đổi thông tin |
Vận dụng |
Câu 23 |
HTML: thẻ khai báo |
Kiến thức web |
Nhận biết |
Câu 24 |
CSS: hiển thị ảnh |
Thiết kế giao diện |
Vận dụng |
PHẦN
TỰ LUẬN
Câu
B1: Khoa học máy tính (AI phân tích thị trường)
·
Yêu cầu: Hiểu biết ứng dụng AI vào thực tiễn
→ mức Phân tích + Đánh giá
·
Liên hệ: Chủ đề G – Định hướng nghề nghiệp +
Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp máy tính
Câu
B2: Tin học ứng dụng (Tạo web + CSDL)
·
Yêu cầu: Tạo sản phẩm số thực tiễn (thiết kế
web, bảng dữ liệu, truy vấn SQL)
·
Mức độ: Vận dụng + Sáng tạo
·
Liên hệ: Chủ đề E – Ứng dụng tin học (thiết
kế trang web), Chủ đề F – Cơ sở dữ liệu
PHÂN
TÍCH CÂU HỎI THEO NĂNG LỰC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC (Bloom)
Câu hỏi |
Nội dung đánh giá |
NL đặc thù |
Mức Bloom |
Giải thích |
Câu 1 |
Hiểu biết về AI và các lĩnh vực ứng dụng |
NLc |
Hiểu |
Nhận biết ứng dụng không phù hợp của AI. |
Câu 2 |
Nhận thức về lý do cần chuyên gia bảo mật hệ
thống |
NLc |
Hiểu |
Gắn với giải quyết vấn đề bằng công nghệ. |
Câu 3 |
Phân tích vòng lặp trong Python/C++ |
NLc |
Phân tích |
Liên quan đến tư duy thuật toán, giải quyết vấn
đề. |
Câu 4 |
Ứng dụng AI trong lĩnh vực y tế |
NLc |
Hiểu |
Nhận biết vai trò AI trong thực tế. |
Câu 5 |
Nhận thức về mạng LAN/WAN |
NLa |
Hiểu |
Kiến thức cơ bản về hệ thống mạng. |
Câu 6 |
Hiểu vai trò địa chỉ IP và giao thức mạng |
NLa |
Hiểu |
Kiến thức phần cứng-mạng. |
Câu 7 |
Hiểu về nghề nghiệp trong CNTT |
NLd |
Hiểu |
Gắn với định hướng nghề nghiệp. |
Câu 8 |
Ứng dụng CSS thiết kế viền |
NLc |
Vận dụng |
Kiến thức thực hành thiết kế web. |
Câu 9 |
Đạo đức số – hành vi phù hợp |
NLb |
Phân tích |
Ứng xử trong môi trường số. |
Câu 10 |
Vai trò người quản trị mạng |
NLd |
Hiểu |
Liên quan đến nghề nghiệp ICT. |
Câu 11 |
Định dạng văn bản HTML |
NLc |
Vận dụng |
Đánh giá kiến thức về HTML cơ bản. |
Câu 12 |
Phân tích vòng lặp, điều kiện |
NLc |
Phân tích |
Kết hợp thuật toán, biểu thức điều kiện. |
Câu 13 |
CSS – thuộc tính văn bản |
NLc |
Nhớ |
Thuộc CSS cơ bản. |
Câu 14 |
Hành vi đạo đức số |
NLb |
Hiểu |
Ứng xử mạng xã hội, kiểm chứng thông tin. |
Câu 15 |
Vai trò công nghệ với học sinh |
NLd |
Hiểu |
Vai trò AI trong giáo dục. |
Câu 16 |
Thực hành CSS định dạng văn bản |
NLc |
Vận dụng |
Ứng dụng kỹ thuật thiết kế. |
Câu 17 |
Mô hình kết nối mạng LAN |
NLa |
Vận dụng |
Gắn với thiết bị và hạ tầng mạng. |
Câu 18 |
Hiểu cấu trúc bảng HTML |
NLc |
Vận dụng |
Xác định hàng cột qua mã HTML. |
Câu 19 |
Xác định loại thẻ HTML |
NLc |
Nhớ |
Kiến thức nền tảng HTML. |
Câu 20 |
Nhận diện hành vi lừa đảo mạng |
NLb |
Phân tích |
An toàn thông tin và đạo đức số. |
Câu 21 |
Cách ứng xử khi dùng sản phẩm AI |
NLb |
Phân tích |
Liên quan đến hành vi số. |
Câu 22 |
Thiết bị chia sẻ mạng |
NLa |
Hiểu |
Hiểu biết cơ bản về thiết bị mạng. |
Câu 23 |
Thành phần HTML |
NLc |
Hiểu |
Xác định vai trò phần tử. |
Câu 24 |
CSS hình ảnh – block vs inline |
NLc |
Vận dụng |
Thực hành CSS định dạng ảnh. |
PHÂN
BỔ THEO NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
·
NLa (Sử dụng và quản lý phương tiện CNTT):
Câu 5, 6, 17, 22
·
NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số):
Câu 9, 14, 20, 21
·
NLc (Giải quyết vấn đề với CNTT):
Câu 1, 2, 3, 4, 8, 11, 12, 13, 16, 18, 19, 23, 24
·
NLd (Ứng dụng CNTT trong học và tự học):
Câu 7, 10, 15
·
NLe (Hợp tác trong môi trường số):
Không kiểm tra rõ ràng qua dạng trắc nghiệm, chủ yếu xuất hiện trong bài tập
thực hành hoặc dự án nhóm.
Tổng
kết mức độ Bloom
Mức độ |
Số câu |
Nhớ (Remember) |
3 (C13, C19, C23) |
Hiểu (Understand) |
11 |
Vận dụng (Apply) |
6 |
Phân tích (Analyze) |
4 |
🔍 Phân tích đối chiếu theo hai
định hướng
✅ 1. Câu kiểm tra định hướng Khoa học máy
tính (CS)
Ví dụ: Viết thuật toán tìm số lớn nhất
trong 3 số nguyên
·
Phù hợp với chủ đề:
Thuật toán và lập trình.
·
Chủ đề liên quan
trong CT: Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.
·
Định hướng:
Khoa học máy tính (lập trình, thiết kế thuật toán).
·
Yêu cầu cần đạt:
o
Nắm được cách thiết kế thuật toán đơn giản;
o
Sử dụng ngôn ngữ lập trình bậc cao (Python).
·
Mức độ Bloom:
Vận dụng – Phân tích.
✅ 2. Câu kiểm tra định hướng Tin học ứng dụng
(ICT/DL)
Ví dụ: Phân tích một tình huống và sử
dụng bảng tính Excel để lập kế hoạch chi tiêu
·
Phù hợp với chủ đề:
Ứng dụng phần mềm bảng tính.
·
Định hướng:
Tin học ứng dụng (rèn kỹ năng ứng dụng công cụ để giải quyết bài toán thực tế).
·
Yêu cầu cần đạt:
o
Thành thạo bảng tính;
o
Biết khai thác công cụ để trực quan hóa và xử lý
dữ liệu;
o
Làm ra sản phẩm số thiết thực.
·
Mức độ Bloom:
Vận dụng – Sáng tạo.
✅ 3. Câu yêu cầu lập trình một ứng dụng nhỏ
(ví dụ: tính tiền điện)
·
Phù hợp với định hướng:
Khoa học máy tính.
·
Kỹ năng:
Thiết kế thuật toán, sử dụng lệnh điều kiện, vòng lặp.
·
Chủ đề liên quan:
Chủ đề F – Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính.
·
Mức độ Bloom:
Vận dụng cao – Sáng tạo.
·
Yêu cầu cần đạt:
Lập trình được ứng dụng đơn giản gắn với thực tế.
🎯 Tổng kết sắp xếp theo năng lực
đặc thù
STT |
Câu hỏi minh họa |
Năng lực đặc thù |
Mức Bloom |
Định hướng |
1 |
Viết thuật toán tìm
số lớn nhất |
NLb – Tư duy thuật
toán |
Vận dụng |
Khoa học máy tính |
2 |
Viết chương trình
tính tiền điện |
NLc – Thiết kế giải
pháp |
Vận dụng cao |
Khoa học máy tính |
3 |
Ứng dụng bảng tính
lập kế hoạch chi tiêu |
NLa – Ứng dụng CNTT |
Phân tích |
Tin học ứng dụng |
Đề thi mẫu môn Tin học
THPT (theo định hướng chuẩn chương trình GDPT 2018), gồm 24
câu trắc nghiệm + 2 câu tự luận,
được thiết kế tương tự đề thi chính thức:
·
Mỗi câu có:
o
✅ Yêu
cầu cần đạt (trích từ CT môn Tin học THPT – Thông tư 32/2018)
o
✅ Năng
lực đặc thù đánh giá (NLa–NLe)
o
✅ Mức
độ nhận thức (thang Bloom)
o
✅ Đáp
án chính xác
🎓 ĐỀ THI MẪU
MÔN TIN HỌC – TỐT NGHIỆP THPT
Thời gian làm bài: 60 phút – Hình
thức: Trắc nghiệm + Tự luận
Số câu: 24 câu trắc nghiệm (6 điểm) + 2 câu tự
luận (4 điểm)
✳️ PHẦN I: TRẮC
NGHIỆM KHÁCH QUAN (6 điểm – 24 câu)
Cảm ơn bạn đã nhắc! Dưới đây là đầy đủ 24 câu hỏi trắc
nghiệm khách quan của đề thi mẫu môn Tin
học tốt nghiệp THPT, mỗi câu có 4 phương án A, B, C, D,
bám sát:
·
Chương trình GDPT môn
Tin học 2018
·
Định hướng kiểm tra
năng lực: ICT & Khoa học máy tính (CS)
·
Mức độ nhận thức Bloom
từ Nhớ → Phân tích
✅ PHẦN I – TRẮC
NGHIỆM (6 điểm – 24 câu, mỗi câu 0.25 điểm)
Câu 1.
Ứng dụng nào sau đây không phải là một ứng dụng sử dụng trí tuệ
nhân tạo (AI)?
A. Trợ lý ảo Google Assistant
B. Ứng dụng dự báo thời tiết dựa trên cảm biến nhiệt độ
C. Chatbot tư vấn khách hàng
D. Hệ thống nhận diện khuôn mặt
👉 Đáp án:
B
Câu 2.
Thiết bị nào có chức năng chuyển tiếp dữ liệu giữa các mạng khác
nhau?
A. Switch
B. Hub
C. Repeater
D. Router
👉 Đáp án:
D
Câu 3.
Thẻ HTML nào dùng để tạo bảng biểu trong trang web?
A. <div>
B. <ul>
C. <table>
D. <section>
👉 Đáp án:
C
Câu 4.
Bạn nhận được email yêu cầu cập nhật mật khẩu ngân hàng từ địa chỉ lạ. Bạn
nên làm gì?
A. Mở ngay và làm theo hướng dẫn
B. Chuyển tiếp email cho bạn bè để hỏi
C. Không nhấp vào liên kết và báo cáo thư rác
D. Gọi ngay số điện thoại trong email
👉 Đáp án:
C
Câu 5.
AI có thể giúp cá nhân hóa học tập bằng cách:
A. Tự động sửa lỗi chính tả trong bài viết
B. Đề xuất nội dung học phù hợp trình độ từng người
C. Tăng dung lượng lưu trữ
D. Tạo hiệu ứng âm thanh
👉 Đáp án:
B
Câu 6.
Thuộc tính CSS nào dùng để định dạng kiểu hiển thị
của phần tử HTML?
A. href
B. style
C. class
D. link
👉 Đáp án:
B
Câu 7.
Việc không trích dẫn nguồn thông tin
khi sử dụng tài liệu trên mạng là:
A. Một thói quen tốt
B. Hành vi bình thường nếu là tài liệu miễn phí
C. Vi phạm đạo đức học thuật
D. Không ảnh hưởng gì
👉 Đáp án:
C
Câu 8.
Mạng xã hội nào sau đây hiện không hỗ trợ tính năng
livestream (trực tiếp)?
A. Facebook
B. TikTok
C. Instagram
D. Zalo (phiên bản thường)
👉 Đáp án:
D
Câu 9.
Sắp xếp theo tốc độ truyền dữ liệu tăng dần:
A. Bluetooth < WiFi < Cáp quang
B. Cáp quang < Bluetooth < WiFi
C. WiFi < Cáp quang < Bluetooth
D. Bluetooth < Cáp quang < WiFi
👉 Đáp án:
A
Câu 10.
Để quản lý danh sách học sinh và điểm số, bạn nên dùng công cụ nào?
A. Canva
B. Google Sheets
C. Audacity
D. Photoshop
👉 Đáp án:
B
Câu 11.
Thuộc tính CSS nào để thiết lập màu nền cho phần tử?
A. background-color
B. font-color
C. text-align
D. color-style
👉 Đáp án:
A
Câu 12.
Trong lập trình, cấu trúc dữ liệu nào dùng để lưu
dãy các phần tử theo thứ tự?
A. Dictionary
B. List
C. Set
D. Tuple
👉 Đáp án:
B
Câu 13.
Thiết bị nào thường dùng để kết nối nhiều máy tính
trong mạng LAN?
A. Modem
B. Router
C. Access Point
D. Switch
👉 Đáp án:
D
Câu 14.
AI có thể hỗ trợ ngân hàng bằng cách:
A. Tăng băng thông mạng
B. Mở tài khoản nhanh hơn
C. Phát hiện gian lận giao dịch
D. Thiết kế giao diện web
👉 Đáp án:
C
Câu 15.
Công nghệ số giúp học sinh tự học hiệu quả hơn
nhờ:
A. Cắt giảm môn học
B. Truy cập nội dung học mọi lúc mọi nơi
C. Tự chấm điểm bài kiểm tra
D. Hạn chế dùng thiết bị
👉 Đáp án:
B
Câu 16.
Khai báo nào đúng để gắn CSS từ file ngoài vào trang HTML?
A. <link rel="stylesheet" href="style.css">
B. <style src="style.css">
C. <css link="style.css">
D. <import style.css>
👉 Đáp án:
A
Câu 17.
Giao thức HTTP được dùng để:
A. Mã hóa dữ liệu email
B. Tăng tốc ổ cứng
C. Bảo vệ tài khoản
D. Truyền tải nội dung trang web
👉 Đáp án:
D
Câu 18.
Thẻ HTML nào được dùng để viết một đoạn văn bản?
A. <p>
B. <div>
C. <span>
D. <img>
👉 Đáp án:
A
Câu 19.
Mạng ngang hàng (Peer-to-Peer) là loại mạng mà:
A. Có máy chủ trung tâm
B. Các máy tính chia sẻ ngang nhau
C. Dữ liệu lưu trên đám mây
D. Dùng công nghệ AI
👉 Đáp án:
B
Câu 20.
Một cách giúp bạn phòng chống ransomware
là:
A. Tải phần mềm từ mọi nguồn
B. Tắt phần mềm diệt virus
C. Không bao giờ cập nhật hệ điều hành
D. Sao lưu dữ liệu định kỳ
👉 Đáp án:
D
Câu 21.
Đoạn mã Python nào sau đây là một thuật toán sắp xếp đơn giản?
A. for i in range(n): a[i] += 1
B. print(sorted(a))
C. for i in range(n-1): for j in
range(n-i-1): if a[j] > a[j+1]: a[j], a[j+1] = a[j+1], a[j]
D. if x > y: print(x)
👉 Đáp án:
C
Câu 22.
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu (DBMS) có chức năng:
A. Quét virus cho file dữ liệu
B. Lưu trữ, tìm kiếm và quản lý dữ liệu
C. Tăng tốc độ mạng LAN
D. Chỉnh sửa file âm thanh
👉 Đáp án:
B
Câu 23.
Việc chia sẻ tin giả trên mạng xã hội là:
A. Không ảnh hưởng gì nếu chưa kiểm chứng
B. Tự do cá nhân
C. Giúp bạn bè nắm bắt nhanh
D. Hành vi sai trái và vi phạm đạo đức số
👉 Đáp án:
D
Câu 24.
Để thiết kế infographic minh họa trực quan,
bạn nên chọn công cụ nào?
A. Canva
B. Google Docs
C. Audacity
D. Power Query
👉 Đáp án:
A
Câu |
Nội dung đánh giá |
Yêu cầu cần đạt |
NL |
Bloom |
Đáp án |
1 |
Ứng dụng không dùng
AI |
Phân biệt AI &
công nghệ khác |
NLc |
Hiểu |
B |
2 |
Chức năng của router |
Hiểu hệ thống mạng
cơ bản |
NLa |
Hiểu |
D |
3 |
Thẻ HTML tạo bảng |
Biết cách tổ chức
thông tin bằng HTML |
NLc |
Nhớ |
C |
4 |
Cách xử lý email giả
mạo |
Ứng xử an toàn trên
môi trường số |
NLb |
Phân tích |
C |
5 |
AI cá nhân hóa học
tập |
Nhận thức ứng dụng
AI trong giáo dục |
NLd |
Hiểu |
B |
6 |
Vai trò CSS trong
giao diện web |
Phân biệt nội dung
và định dạng web |
NLc |
Nhớ |
B |
7 |
Trích dẫn trong nội
dung số |
Đạo đức số và thông
tin chính xác |
NLb |
Hiểu |
C |
8 |
Livestream trên MXH |
Hiểu biết về tính
năng nền tảng số |
NLa |
Hiểu |
D |
9 |
So sánh tốc độ
truyền mạng |
Ứng dụng hiểu biết
kỹ thuật số |
NLa |
Vận dụng |
A |
10 |
Công cụ phù hợp quản
lý học sinh |
Lựa chọn phần mềm
theo mục tiêu |
NLc |
Vận dụng |
B |
11 |
CSS nền màu |
Áp dụng thuộc tính
CSS cơ bản |
NLc |
Nhớ |
A |
12 |
Cấu trúc dữ liệu
danh sách |
Nhận biết cấu trúc
dữ liệu |
NLc |
Hiểu |
B |
13 |
Thiết bị chia mạng |
Nhận biết vai trò
thiết bị mạng |
NLa |
Hiểu |
D |
14 |
Ứng dụng AI trong
ngân hàng |
Biết các lĩnh vực áp
dụng AI |
NLc |
Hiểu |
C |
15 |
Công nghệ hỗ trợ tự
học |
Liên hệ ứng dụng số
trong tự học |
NLd |
Hiểu |
B |
16 |
Liên kết CSS ngoài |
Biết cách tích hợp
CSS nâng cao |
NLc |
Vận dụng |
A |
17 |
Chức năng giao thức
HTTP |
Giao thức mạng |
NLa |
Hiểu |
D |
18 |
Thẻ HTML tạo đoạn
văn |
Biết thẻ HTML cơ bản |
NLc |
Nhớ |
A |
19 |
Mô hình mạng P2P |
Nhận biết mô hình
kết nối mạng |
NLa |
Hiểu |
B |
20 |
Biện pháp chống
ransomware |
Biết cách bảo vệ dữ
liệu số |
NLb |
Vận dụng |
D |
21 |
Thuật toán sắp xếp |
Viết đúng thuật toán
đơn giản |
NLc |
Phân tích |
C |
22 |
Chức năng hệ quản
trị CSDL |
Hiểu vai trò phần
mềm quản lý dữ liệu |
NLc |
Hiểu |
B |
23 |
Chia sẻ tin giả trên
mạng |
Đạo đức số |
NLb |
Phân tích |
D |
24 |
Công cụ thiết kế
infographic |
Ứng dụng phần mềm
tạo sản phẩm số |
NLd |
Vận dụng |
A |
✳️ PHẦN II – TỰ LUẬN (4 điểm – 2
câu)
🔸 PHẦN A – CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1. (1
điểm)
Một nhóm học sinh xây dựng mô hình hệ thống mạng Wi-Fi cho trường. Trong quá
trình thiết kế, nhóm đưa ra nhận định sau:
“Nên đặt một bộ phát Wi-Fi ở mỗi phòng học để đảm bảo tín hiệu mạnh
nhất.”
Em đồng ý với các nhận định nào dưới đây?
a) Việc lắp mỗi phòng 1 bộ phát là tốn kém và gây nhiễu nếu không cấu hình
đúng.
b) Thay vào đó nên dùng Switch để tăng tốc độ truy cập mạng.
c) Nên dùng Access Point lắp mỗi tầng, kết nối qua Switch đến Router trung tâm.
d) Không cần Router nếu đã có Modem.
🟩 Đáp án đúng: a, c
🟧 Sai: b (Switch không phát Wi-Fi), d (Router vẫn cần để chia IP và bảo
mật mạng LAN).
Câu 2. (1
điểm)
Trong một hệ thống quản lý học sinh, có ba bảng dữ liệu:
·
HOCSINH(maHS, tenHS)
·
MONHOC(maMH, tenMH)
·
KETQUA(maHS, maMH, diem)
Bạn hãy chọn những phát biểu ĐÚNG về thiết kế và truy vấn
trong hệ dữ liệu này:
a) maHS và maMH trong bảng KETQUA là khóa chính của bảng này.
b) Bảng MONHOC cần thêm khóa ngoại tham chiếu đến bảng HOCSINH.
c) Truy vấn điểm > 8 sẽ cần kết nối (JOIN) ba bảng.
d) Có thể viết truy vấn để liệt kê học sinh có điểm dưới trung bình.
🟩 Đáp án đúng: a, d
🟥 Sai: b (không đúng – MONHOC không cần tham chiếu đến HOCSINH),
🟨 c (chỉ cần JOIN 2 bảng KETQUA với HOCSINH).
🔸 PHẦN B1 – KHOA HỌC MÁY TÍNH
Câu 3. (1
điểm)
Một học sinh viết hàm sau bằng Python để tính tổng các số lẻ trong danh
sách:
def tong_le(L):
s = 0
for x in L:
if x % 2 != 0:
s += x
return s
Học sinh đó giải thích:
“Hàm tong_le
sẽ
trả về tổng các số lẻ trong danh sách đầu vào L
, còn các số chẵn sẽ bị bỏ qua.”
Những nhận định nào dưới đây là ĐÚNG về hàm trên?
a) Thuật toán có độ phức tạp tuyến tính (O(n))
b) Hàm bị lỗi vì thiếu khai báo int
c) Kết quả đúng nếu danh sách chỉ gồm số nguyên
d) Nếu danh sách rỗng thì kết quả trả về là 0
🟩 Đáp án đúng: a, c, d
Câu 4. (1
điểm)
Xem đoạn mã sau:
L = [10, 20, 30, 40, 50]
for i in range(len(L)):
if i % 2 == 0:
L[i] = L[i] + 5
Bạn học sinh khẳng định:
“Đoạn mã trên sẽ cộng thêm 5 vào các phần tử có chỉ số chẵn của danh sách.”
Hãy chọn các phát biểu ĐÚNG:
a) Phần tử thứ 1 (giá trị 10) sẽ thành 15.
b) Danh sách sau khi chạy là [15, 20, 35, 40, 55]
c) Có 3 phần tử được thay đổi
d) Vòng lặp chạy 6 lần
🟩 Đáp án đúng: a, b, c
🔸 PHẦN B2 – TIN HỌC ỨNG DỤNG
Câu 5. (1
điểm)
Bạn cần thiết kế trang web giới thiệu sự kiện "Ngày hội sáng tạo số
2025" bao gồm:
·
Tiêu đề nổi bật
·
Một đoạn mô tả ngắn
·
Nút liên kết "Đăng ký ngay"
Hãy chọn các yêu cầu ĐÚNG để xây dựng trang web:
a) Tiêu đề nên đặt trong thẻ <h1>
b) Đoạn mô tả dùng thẻ <b>
để làm đậm
c) Nút liên kết có thể dùng thẻ <a>
kết hợp CSS để tạo giao diện nút
d) Cần lưu file ở định dạng .html
🟩 Đáp án đúng: a, c, d
Câu 6. (1
điểm)
Một cơ sở dữ liệu quản lý thông tin nhân viên có 3 bảng:
·
NHANVIEN(maNV, tenNV, maPB)
·
PHONGBAN(maPB, tenPB)
·
LUONG(maNV, thang, soTien)
Yêu cầu truy vấn để biết nhân viên thuộc phòng nào và có lương cao
nhất trong tháng 5/2025.
Những lựa chọn ĐÚNG là:
a) Cần dùng JOIN giữa 3 bảng
b) Điều kiện lọc là thang =
'05/2025'
c) Có thể dùng lệnh ORDER BY
soTien DESC LIMIT 1
d) Không cần bảng PHONGBAN nếu chỉ lấy tên nhân viên
🟩 Đáp án đúng: a, c
Thí
sinh làm phần A và chọn một trong hai phần B1 hoặc B2.
✅ PHẦN
A. CÂU HỎI CHUNG (2.0 điểm)
📌 Yêu
cầu cần đạt:
·
NLe-2: Mô tả nguyên lý hoạt động
cơ bản của mạng
·
NLa-3: Vận dụng kỹ thuật lưu trữ
và xử lý dữ liệu
Câu
1: (1.0 điểm)
Một
gia đình lắp mạng Wi-Fi để sử dụng internet cho các thiết bị: TV, laptop, điện
thoại, camera an ninh. Các thiết bị nằm cách nhau ~8m, chia làm 3 phòng.
Hãy
cho biết:
a) Thiết bị nào cần được lắp thêm để đảm bảo kết nối ổn định? Vì sao?
b) Giải thích nguyên lý hoạt động cơ bản của thiết bị đó.
📌 Đáp
án gợi ý:
a) Lắp thêm Access Point (điểm truy cập không dây) hoặc bộ khuếch đại
sóng Wi-Fi để mở rộng vùng phủ sóng.
b) Access Point đóng vai trò phát tín hiệu Wi-Fi, kết nối các thiết bị với
modem/router, mở rộng vùng truy cập trong mạng LAN nội bộ.
Câu
2: (1.0 điểm)
Một
siêu thị lưu trữ dữ liệu hàng hóa trong ba bảng:
·
HANG (maHang, tenHang)
·
LOAI (maLoai, tenLoai)
·
TONKHO (maHang, maLoai, soLuong)
Yêu
cầu:
a) Mô tả quan hệ giữa các bảng và xác định khóa chính
b) Viết truy vấn SQL để xuất danh sách tên hàng và số lượng tồn kho của từng loại
hàng hóa có mã loại là 'L01'.
📌 Đáp
án gợi ý:
a)
·
Quan hệ giữa HANG và TONKHO: 1–n (1 hàng có
thể tồn nhiều loại)
·
Quan hệ giữa LOAI và TONKHO: 1–n
·
Khóa chính của bảng TONKHO: (maHang, maLoai)
b)
SELECT tenHang, soLuong
FROM HANG
JOIN TONKHO ON HANG.maHang = TONKHO.maHang
WHERE maLoai = 'L01';
✅ PHẦN
B1 – KHOA HỌC MÁY TÍNH (2.0 điểm)
📌 Yêu
cầu cần đạt:
·
NLa-2: Mô tả nguyên lý xử lý dữ
liệu
·
NLa-4: Phân tích, đánh giá thuật
toán
·
Mức độ: Hiểu – Vận dụng
Câu
3: (1.0 điểm)
Một
đoạn mã Python như sau:
def S(A):
for i in
range(1, len(A)):
j = i
while
j > 0 and A[j] < A[j-1]:
A[j], A[j-1] = A[j-1], A[j]
j
-= 1
return A
Yêu
cầu:
a) Cho biết thuật toán trên dùng để làm gì?
b) Với A = [8, 3, 5, 1],
chương trình trả về kết quả gì?
📌 Đáp
án gợi ý:
a) Đây là thuật toán sắp xếp chèn (Insertion Sort) – dùng để sắp xếp dãy
tăng dần.
b) Kết quả sau sắp xếp: [1, 3, 5, 8]
Câu
4: (1.0 điểm)
Một
thuật toán mã hóa văn bản đơn giản như sau: Mỗi ký tự chữ cái được thay bằng ký
tự đứng sau nó trong bảng chữ cái.
Ví dụ: A → B, B → C, ..., Z → A.
Viết
một hàm Python mã hóa một chuỗi văn bản chỉ chứa chữ cái in hoa,
ví dụ:
INPUT: "TIN HOC" → OUTPUT: "UJO IPD"
📌 Gợi
ý đáp án:
def ma_hoa(text):
result =
""
for c in
text:
if c
== " ":
result += " "
elif
c == "Z":
result += "A"
else:
result += chr(ord(c) + 1)
return
result
✅
PHẦN B2 – TIN HỌC ỨNG DỤNG (2.0 điểm)
📌 Yêu
cầu cần đạt:
·
NLe-5: Thiết kế giao diện web
·
NLe-3: Tạo truy vấn dữ liệu từ
bảng
·
Mức độ: Vận dụng – Vận dụng cao
Câu
5: (1.0 điểm)
Một
trường học cần thiết kế trang web giới thiệu CLB STEM.
Yêu
cầu:
a) Cho biết 3 thành phần nên có trong giao diện trang web đó
b) Viết mã HTML đơn giản để tạo phần hiển thị:
“Chào mừng bạn đến với CLB STEM” với font Arial, màu xanh lam,
cỡ chữ 18px.
📌 Đáp
án gợi ý:
a) Banner + ảnh CLB, đoạn giới thiệu, nút “Tham gia”
b)
<p style="font-family: Arial; color: blue;
font-size: 18px;">
Chào mừng
bạn đến với CLB STEM
</p>
Câu
6: (1.0 điểm)
Một
cơ sở dữ liệu gồm 3 bảng:
·
SINHVIEN(maSV, tenSV)
·
LOP(maLop, tenLop)
·
DANGKY(maSV, maLop, diem)
Viết
truy vấn SQL để liệt kê tên sinh viên, tên lớp và điểm của sinh viên thuộc lớp
'10A1'.
📌 Đáp
án gợi ý:
SELECT tenSV, tenLop, diem
FROM SINHVIEN
JOIN DANGKY ON SINHVIEN.maSV = DANGKY.maSV
JOIN LOP ON DANGKY.maLop = LOP.maLop
WHERE tenLop = '10A1';
📊 TỔNG HỢP
PHÂN BỐ ĐỀ
Năng lực đặc thù |
Số câu trắc nghiệm |
NLa (Công cụ – mạng) |
6 |
NLb (Đạo đức, hành xử
số) |
5 |
NLc (Giải quyết vấn
đề) |
9 |
NLd (Ứng dụng học tập) |
4 |
NLe (Hợp tác – phản
biện) |
0 (đánh giá qua
dự án) |
Mức độ nhận thức (Bloom) |
Số câu |
Nhớ |
5 |
Hiểu |
11 |
Vận dụng |
6 |
Phân tích |
2 |
🎯 Câu hỏi
tự luận tương tự (có đáp án gợi ý – mỗi câu 2 điểm)
✅ Câu 1: (Khoa học máy tính – dạng cơ bản)
Đề bài:
Viết chương trình bằng Python nhập vào một danh sách gồm 10 số nguyên. Tính và
in ra:
·
Tổng các số chẵn
·
Số lượng các số âm
Yêu cầu cần đạt:
·
NLc: Giải quyết vấn đề bằng lập trình
·
Bloom: Vận dụng – Phân tích
Gợi ý đáp án:
lst = []
for i in range(10):
x = int(input(f"Nhập số thứ {i+1}: "))
lst.append(x)
tong_chan = sum(x for x in lst if x % 2 == 0)
dem_am = len([x for x in lst if x < 0])
print("Tổng các số chẵn:", tong_chan)
print("Số lượng số âm:", dem_am)
✅ Câu 2: (Khoa học máy tính – nâng cao hơn)
Đề bài:
Viết chương trình Python nhập vào danh sách tên của N học sinh và điểm trung
bình của mỗi em. In ra tên học sinh có điểm cao nhất.
Gợi ý đáp án:
n = int(input("Số HS: "))
ds = []
for i in range(n):
ten = input("Tên HS: ")
diem = float(input("Điểm: "))
ds.append((ten, diem))
max_hs = max(ds, key=lambda x: x[1])
print("HS có điểm cao nhất:", max_hs[0], "-", max_hs[1])
✅ Câu 3: (Tin học ứng dụng – bảng tính)
Đề bài:
Bạn được giao nhiệm vụ lập bảng theo dõi thu chi của một gia đình trong 1 tháng
bằng Excel (hoặc Google Sheets), gồm: ngày, nội dung, thu, chi, số dư.
·
Trình bày công thức tính số dư sau mỗi dòng.
·
Gợi ý cách sử dụng biểu đồ để trực quan hóa số
liệu.
Yêu cầu cần đạt:
·
NLa, NLc – Ứng dụng bảng tính
·
Bloom: Vận dụng – Sáng tạo
Gợi ý trả lời:
·
Số dư = số dư dòng trước + thu – chi
→ Tại dòng 2: =E1 + C2 – D2
·
Dùng biểu đồ cột kép: một cột cho “Thu”, một cột
cho “Chi”, để so sánh trong tháng.
✅ Câu 4: (Tin học ứng dụng – xử lý văn bản
và trình chiếu)
Đề bài:
Bạn chuẩn bị một bài thuyết trình (PowerPoint/Canva) để tuyên truyền chống tin
giả trong môi trường số. Nêu cấu trúc bài trình bày và công cụ bạn sử dụng để
thiết kế hiệu quả.
Gợi ý trả lời:
·
Cấu trúc:
1.
Trang tiêu đề
2.
Định nghĩa tin giả
3.
Hậu quả của tin giả
4.
Cách nhận biết
5.
Biện pháp phòng tránh
·
Dùng Canva, Google Slides hoặc PowerPoint
·
Kết hợp biểu tượng, infographic và hình ảnh thật
✅ Câu 5: (Khoa học máy tính + đạo đức số)
Đề bài:
Bạn sử dụng AI (ví dụ ChatGPT, Bing AI) để viết bài báo cáo học tập. Theo bạn,
có nên công khai việc sử dụng công cụ này không? Vì sao? Nêu quan điểm cá nhân
và cách bạn đảm bảo đạo đức học thuật.
Yêu cầu cần đạt:
·
NLb + NLc + NLd
·
Bloom: Phân tích – Đánh giá
Gợi ý trả lời:
·
Cần công khai nguồn, ghi rõ phần có sự hỗ trợ
của AI.
·
Tránh đạo văn và không nộp sản phẩm chưa kiểm
duyệt.
·
Dẫn chứng: Theo khuyến nghị UNESCO 2023 và Bộ
GD&ĐT.
·
Dùng AI như công cụ, không thay thế tư duy cá
nhân.
Dưới đây là phần II.A – Tự luận: Phần chung cho tất cả thí
sinh của đề thi Tin học tốt nghiệp THPT mà bạn cung cấp (từ
hình ảnh đã đọc được):
PHẦN II. TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Phần A.
Dành cho tất cả thí sinh (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm)
Một cửa hàng điện tử cần quản lý việc bán hàng bằng bảng tính. Mỗi đơn hàng gồm
các thông tin: Tên hàng, Đơn giá, Số lượng, Thành tiền.
·
Hãy viết công thức tính Thành tiền.
·
Hãy đề xuất thêm một cột và công thức để tính
Giảm giá theo quy tắc sau: nếu Thành tiền ≥ 2.000.000 thì giảm 10%, ngược lại
không giảm.
Câu 2 (1,0 điểm)
Một học sinh muốn tạo một bài trình chiếu về “Tác động của trí tuệ nhân tạo
(AI) đến đời sống”. Hãy hướng dẫn các bước cơ bản để:
·
Tạo một bài trình chiếu.
·
Thiết kế một slide có nội dung văn bản và hình
ảnh minh họa.
Câu 3 (1,0 điểm)
Trong môi trường số, việc sử dụng thông tin cần tuân thủ các nguyên tắc đạo đức
và pháp luật.
·
Nêu hai nguyên tắc cơ bản cần lưu ý khi chia sẻ
thông tin trên mạng.
·
Trình bày một ví dụ minh họa cho hành vi ứng xử
có trách nhiệm trong môi trường số.
Phân tích đối chiếu với chương trình:
Câu hỏi |
Nội dung đánh giá |
Yêu cầu cần đạt (trong chương trình) |
Mức độ nhận thức (Bloom) |
Năng lực đặc thù |
Câu 1 |
Ứng dụng bảng tính
Excel |
Chủ đề E – Ứng dụng
tin học: “Tạo được sản phẩm số hữu ích như bảng tính, áp dụng công thức tính
toán cơ bản” |
Hiểu
– Áp dụng |
NLa |
Câu 2 |
Thiết kế nội dung
trình chiếu |
Chủ đề E – Ứng dụng
tin học: “Tạo bài trình chiếu có bố cục, hình ảnh, văn bản, hiệu ứng đơn
giản” |
Hiểu
– Áp dụng |
NLa |
Câu 3 |
Đạo đức số và hành
vi trực tuyến |
Chủ đề D – Đạo đức,
pháp luật và văn hóa trong môi trường số: “Nêu được các nguyên tắc ứng xử văn
minh, hợp pháp trên mạng” |
Hiểu
– Vận dụng |
NLd, NLe |
Nhận xét
Đăng nhận xét